Thông tin chi tiết sản phẩm
Hàng hiệu: PFT
Chứng nhận: ISO9001,AS9100D,ISO13485,ISO45001,IATF16949,ISO14001,RoHS,CE etc.
Số mô hình: OEM
Điều khoản thanh toán & vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1pcs
Giá bán: 0.19
Thời gian giao hàng: 5-8 ngày
Điều khoản thanh toán: L/C, D/A, D/P, T/T, Western Union, Moneygram
Chiều cao: |
36 - 45mm |
Quá trình: |
Gia công CNC |
Đóng gói: |
Gói tiêu chuẩn thùng carton xuất khẩu |
Màu sắc: |
Bạc |
Phần mềm kiểm soát: |
Làm việc cắt bằng laser |
Kiểm soát chất lượng: |
Kiểm tra 100% |
Xử lý bề mặt: |
Thụ động |
Công cụ thiết yếu: |
Trung tâm gia công CNC |
Vận chuyển: |
Bằng đường hàng không, đường biển, đường cao tốc, v.v. |
Độ thô: |
Ra1.6-Ra3.2 |
Ứng dụng: |
Bộ phận máy móc |
Từ khóa: |
Các thành phần xoay kim loại tùy chỉnh |
Tiêu chuẩn: |
DIN, ASTM, GB, JIS, v.v. |
Thiết bị: |
Máy tiện CNC, Máy tiện tự động |
Chất lượng: |
Kiểm tra 100% |
Chiều cao: |
36 - 45mm |
Quá trình: |
Gia công CNC |
Đóng gói: |
Gói tiêu chuẩn thùng carton xuất khẩu |
Màu sắc: |
Bạc |
Phần mềm kiểm soát: |
Làm việc cắt bằng laser |
Kiểm soát chất lượng: |
Kiểm tra 100% |
Xử lý bề mặt: |
Thụ động |
Công cụ thiết yếu: |
Trung tâm gia công CNC |
Vận chuyển: |
Bằng đường hàng không, đường biển, đường cao tốc, v.v. |
Độ thô: |
Ra1.6-Ra3.2 |
Ứng dụng: |
Bộ phận máy móc |
Từ khóa: |
Các thành phần xoay kim loại tùy chỉnh |
Tiêu chuẩn: |
DIN, ASTM, GB, JIS, v.v. |
Thiết bị: |
Máy tiện CNC, Máy tiện tự động |
Chất lượng: |
Kiểm tra 100% |
Vào năm 2025, các ngành công nghiệp như năng lượng, hàng hải và chế biến hóa chất phải đối mặt với nhu cầu ngày càng tăng đối với các vật liệu vừa có độ bền cơ học cao vừa có khả năng chống lại môi trường khắc nghiệt.
Nitronic 60, một loại thép không gỉ tăng cường nitơ, đáp ứng nhu cầu này bằng cách kết hợp khả năng chống mài mòn vượt trội với hiệu suất chống ăn mòn ổn định. Tuy nhiên, việc gia công hợp kim này đặt ra những thách thức: mòn dụng cụ nhanh, hóa bền nguội và nứt bề mặt.
Nghiên cứu hiện tại cung cấp dữ liệu có thể tái tạo để giải quyết những thách thức này, cho phép các kỹ sư sản xuất tối ưu hóa hiệu quả gia công và độ bền của bộ phận.
Đánh giá thống kê đã sử dụng ANOVA để xác nhận sự khác biệt về chất lượng bề mặt và độ sâu ăn mòn.
Bảng 1. Lực cắt và mòn dụng cụ ở các tốc độ nạp khác nhau
Tốc độ nạp (mm/vòng) | Lực trung bình (N) | Mòn dụng cụ (30 phút, mm) | Ra (µm) |
---|---|---|---|
0.15 | 220 | 0.25 | 0.62 |
0.20 | 240 | 0.19 | 0.85 |
0.25 | 275 | 0.14 | 1.12 |
Quan sát: Tốc độ nạp thấp hơn cải thiện chất lượng bề mặt nhưng đẩy nhanh quá trình mòn dụng cụ do dính.
Sau 720 giờ trong sương muối (5% NaCl), các mẫu Nitronic 60 cho thấy ≤0.03 mm độ sâu rỗ, vượt trội hơn AISI 316L 35% (p < 0.05).
Hình 1. So sánh độ sâu rỗ giữa Nitronic 60 và 316L
(Chèn biểu đồ đường: độ sâu ăn mòn so với thời gian)
So với thép không gỉ song công [1], Nitronic 60 đã chứng minh:
Điều này định vị Nitronic 60 là một ứng cử viên sáng giá cho van, ốc vít và các bộ phận bơm.
Các phát hiện cho thấy rằng chiến lược gia công tác động trực tiếp đến tính toàn vẹn bề mặt:
Khả năng chống ăn mòn có được từ hàm lượng silicon và mangan cao, giúp ổn định màng thụ động dưới sự tấn công của clorua.
Hạn chế: Thử nghiệm tập trung vào môi trường phun muối, không tính đến các điều kiện thực địa đa yếu tố. Công việc trong tương lai nên bao gồm các thử nghiệm ăn mòn theo chu kỳ và các nghiên cứu về mỏi.